Ngày ấy bên dậu vắng có đóa hoa đôi
- Lính Thủy -
Lính Thủy
Ngày ấy bên dậu vắng có đóa hoa đôi
Hoàng Mộc - Hoàng Liên Gai - Berberidaceae
Hôm nay mình muốn giới
thiệu với các bạn bộ ảnh, không đẹp sắc sảo cũng không thể gọi là dễ
thương. Chỉ là cảm nhận của riêng mình, những mình cảm thấy bình yên và
như được hòa mình vào thiên nhiên khi ngắm những cánh hoa này.
Họ Hoàng Mộc, còn gọi là họ Hoàng Liên Gai (danh pháp khoa học: Berberidaceae), là một họ của khoảng 14 - 15 chi thực vật có hoa. Họ này thuộc bộ Mao Lương (Ranunculales). Họ chứa khoảng 570 - 700 loài, trong đó phần lớn (khoảng 450 - 600 loài) thuộc về chi Berberis. Các loài trong họ là các loại cây thân gỗ, cây bụi hoặc cây thân thảo chủ yếu là thường xanh. Thường được trồng để lấy màu xanh nhưng những cánh hoa nhỏ xinh vả quả đỏ cũng làm dịu lòng người ngắm các bạn nhỉ.
Họ Hoàng Mộc, còn gọi là họ Hoàng Liên Gai (danh pháp khoa học: Berberidaceae), là một họ của khoảng 14 - 15 chi thực vật có hoa. Họ này thuộc bộ Mao Lương (Ranunculales). Họ chứa khoảng 570 - 700 loài, trong đó phần lớn (khoảng 450 - 600 loài) thuộc về chi Berberis. Các loài trong họ là các loại cây thân gỗ, cây bụi hoặc cây thân thảo chủ yếu là thường xanh. Thường được trồng để lấy màu xanh nhưng những cánh hoa nhỏ xinh vả quả đỏ cũng làm dịu lòng người ngắm các bạn nhỉ.
Quả đỏ xinh xinh
Những chiếc lá chuyển màu làm say đắm lòng người
Mơ MỘng.
Các Bạn có thể tự Khám phá ,tìm hiểu thêm :
Bấm vào các hình ảnh ,kèm theo dưới đây và theo các sự chỉ dẫn.
EnYoY
Berberidaceae
(Barberry Family) |
Boraginaceae (Forget-Me-Not Family) |
Berberidaceae (Barberry Family) |
Berberidaceae (Barberry Family) |
Berberis fendleri | Cryptantha flava | Mahonia fremontii | Mahonia repens |
Cryptantha | Barberry | Oregon Grape |
Boraginaceae
(Forget-Me-Not Family) |
Boraginaceae (Forget-Me-Not Family) |
Boraginaceae (Forget-Me-Not Family) |
Lithospermum incisum | Lithospermum multiflorum | Lithospermum ruderale |
Fringed Gromwell | Puccoon | Puccoon |
Brassicaceae (Mustard Family) | Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Alyssum simplex | Descurainia incana | Descurainia obtusa | Descurainia sophia |
Wild Alyssum | Mountain Tansy Mustard | Tansy Mustard |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Draba aurea | Draba crassa | Draba crassifolia | Draba graminea |
Golden Draba |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Draba spectabilis | Draba streptobrachia |
Showy Draba |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Physaria acutifolia | Physaria fendleri | Physaria pulvinata | Physaria rectipes |
Double Bladderpod | Bladderpod | Bladderpod | Bladderpod |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Brassicaceae (Mustard Family) |
Physaria scrotiformis | Schoenocrambe linifolia | Sisymbrium altissimum |
Bladderpod | Jim Hill Mustard |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét